Top Ad 728x90

More Stories

Friday, June 14, 2019

Chủ đề và hướng dẫn bài viết tiếng anh b1 part 2

by
Viết một đoạn ngắn khoảng 100 -120 từ theo chủ đề định sẵn. Sau đây là các chủ đề và bài viết mẫu các bạn tham khảo. Chúc các bạn học tập và thi đạt kết quả cao.
Tải tại đây

Monday, June 3, 2019

Trọn bộ đề thi tiếng anh B1 Full Nghe + Đáp Án- PET Practice Test

by
Đề thi tiếng anh B1 chuẩn châu Âu, điều kiện bắt buộc cho đầu ra cao học theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo. Bài đọc viết theo ngôn ngữ đơn giản, có bố cục rõ ràng theo chủ đề quen thuộc, liên quan tới đời sống thường ngày (có thể lấy từ báo, tạp chí, tài liệu giáo dục, truyện, trình mục trong bách khoa toàn thư) ...dưới đây là PET Practice Test

Trọn bộ đề thi tiếng anh B1 Full Nghe + Đáp Án- bộ 8

by
Đề thi tiếng anh B1 chuẩn châu Âu, điều kiện bắt buộc cho đầu ra cao học theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo. Bài đọc viết theo ngôn ngữ đơn giản, có bố cục rõ ràng theo chủ đề quen thuộc, liên quan tới đời sống thường ngày (có thể lấy từ báo, tạp chí, tài liệu giáo dục, truyện, trình mục trong bách khoa toàn thư) ...Sau đây là bộ 8.

Tải tại đây

Saturday, February 16, 2019

Trọn bộ đề thi A2 Full Nghe + Đáp Án-ket extra

by
Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề thi mẫu Tiếng Anh A2 Châu Âu. Hi vọng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập ôn thi cũng như củng cố kiến thức tiếng Anh để chuẩn bị bước vào kì thi tiếng Anh A2. Dưới đây là ket extra.

Tải tại đây

Friday, February 15, 2019

Phần nói tiếng anh A2 part 2

by
Nhằm để giúp các bạn sinh viên thi đạt kết quả cao trong kỳ thi tiếng anh A2 sắp tới . Ad xin tổng hợp những đề thi tiếng anh A2 .Dưới đây là phần nói part 2. Phần này là 2 sinh viên bắt phiếu : sinh viên hỏi ,sinh viên kia trả lời , nội dung nằm trong phiếu mà sinh viên bắt được.

Tải tại đây

Phần nói đề thi A2 part 1

by
Nhằm để giúp các bạn sinh viên thi đạt kết quả cao trong kỳ thi tiếng anh A2 . Ad xin tổng hợp những đề thi tiếng anh A2 .Dưới đây là phần nói part 1. Phần này giảng viên hỏi sinh viên trả lời về thông tin cá nhân, sở thích , các hoạt động .

Tải tại đây

Monday, March 19, 2018

Đề cương hệ thống cơ điện tử trong giao thông và công nghiệp

by
Sau đây là phần đề cương lẫn lời giải chi tiết môn học Đề cương hệ thống cơ điện tử trong giao thông và công nghiệp đại học giao thông vận tải. Đề cương sẽ là tài liệu sát đề thi chính thức , đây là tài liệu các em nên tham khảo học tập . Chúc các em học tập và ôn thi thật tốt.
Tải về tại đây

Đề cương Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM

by
Dưới đây là phần đề cương lẫn lời giải chi tiết môn học Tự động hóa quá trình sản xuất FMS & CIM đại học giao thông vận tải. Đề cương sẽ là tài liệu sát đề thi chính thức , đây là tài liệu các em nên tham khảo học tập . Chúc các em học tập tốt.

Tuesday, January 2, 2018

Đề cương giải tích 1

by
Giải tích 1 đại học giao thông vận tải là một trong những môn khó của trường , sau đây là đề cương bám sát đề thi chính thức . Chúc các bạn một mùa thi gặt hái nhiều thành công trên mọi chặng đường .
Tải về tại đây

Friday, December 15, 2017

Đề cương chuẩn đoán kỹ thuật máy

by
Tổng hợp đề thi và lời giải bám sát nhất đề thi kết thúc học phần môn chuẩn đoán kỹ thuật máy, của trường đại học Giao Thông Vận Tải.Chúc các em trường đại học giao thông vận tải học tập tốt và đạt kết quả cao nhất.
1. Ưu khuyết điểm của phương pháp bảo dưỡng sửa chữa dựa vào độ tin cậy, so sánh với các phương pháp truyền thống (so sánh với phương pháp bảo dưỡng sửa chữa ở thế hệ thứ nhất và thứ hai).
2. Tại sao lại cần có sự thay đổi trong bảo dưỡng sửa chữa máy móc và thiết bị? Những khó khăn khi áp dụng phương pháp bảo dưỡng sửa chữa dự vào chẩn đoán kỹ thuật.
3. Các biện pháp hạn chế hư hỏng do ma sát.
4. Các kỹ thuật chẩn đoán, phân loại, cơ sở của các kỹ thuật chẩn đoán đó.
5. Các loại hợp chất thường gặp trong dầu bôi trơn, sau quá trình sử dụng, thường xuất hiện các nguyên tố nào.
6. Hạt mài mòn trong dầu bôi trơn thay đổi như thế nào về hình dáng, kích thước, số lượng hạt, thành phần kim loại khi các chi tiết máy mài mòn bình thường và khi có sự cố, hư hỏng.
7. Các thông số dao động dùng để chẩn đoán tình trạng kỹ thuật máy bao gồm những thông số nào? Các loại đầu đo dao động? khi nào dùng đầu đo vận tốc? khi nào dùng đầu đo gia tốc? ưu khuyết điểm của từng loại.
8. Ưu khuyết điểm của chẩn đoán kỹ thuật bằng các thông số dao động so sánh với phương pháp phân tích dầu bôi trơn.
9. Uu khuyết điểm của phương pháp kiểm tra không phá huỷ bằng siêu âm? Các loại sóng siêu âm.
10. Tại sao phải hiệu chính máy đo và đầu dò trước khi tiến hành kiểm tra bằng siêu âm, các bước hiệu chỉnh.
11. Các loại khuyết tật thường gặp trong mối hàn và trong vật đúc?
12. Nhiệm vụ của chẩn đoán kỹ thuật ô tô là gì? Mục đích của chẩn đoán.
13. Các yếu tố ảnh hưởng đến công suất động cơ?
14. Nội dung của phương pháp chẩn đoán kỹ thuật động cơ dựa vào tiếng thành phần khí thải, dao động tiếng ồn và màu khói.
15. Nhũng hư hỏng thường gặp đối với hệ thống bôi trơn và hệ thống nhiên liệu.
16. Triệu chứng hư hỏng và nguyên nhân hư hỏng đối với hệ thống làm mát và đánh lửa?

Tải tại đây

Wednesday, October 25, 2017

Tuesday, October 24, 2017

Đề cương ôn thi tự luận môn Động Cơ Đốt Trong đại học Giao Thông Vận Tải

by
Tổng hợp đề cương ôn tập môn thi Động Cơ Đốt Trong đại học Giao Thông Vận Tải . Tài liệu này bám sát đề thi phần tự luận môn động cơ đốt trong và là tài liệu để sinh viên ôn tập cho kỳ thi học kỳ sắp tới !

                          CÂU HỎI ÔN TẬP THI MÔN ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
                                                           PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Các giả thiết về chu kỳ lý tưởng ? các loại chu trình lý tưởng  ?  Thiết lập công thức tính toán hiệu suất nhiệt của chu trình cấp nhiệt hỗn hợp ?
Câu 2. Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ xăng 4 kỳ ?
Câu 3. Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ Diesel 4 kỳ ?
Câu 4. Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ xăng 2 kỳ ?
Câu 5. Trình bày sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ Diesel 2 kỳ ?
Câu 6. Trình bày diễn biết quá trình nạp trong động cơ 4 kỳ không tăng áp ? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến hệ số nạp η_1 ?
Câu 7. Định nghĩa hệ số dư không khí α ?. Trình bày phương trình cháy của nhiên liệu khi  α <1 ?
Câu 8. Trình bày hiện tượng , bản chất , nguyên nhân hiện tượng cháy kích nổ ? Nêu các biện pháp khắc phục hiện tượng này ?
Câu 9. Định nghĩa và phân loại trị số Octane của xăng ? Ý nghĩa của trị số Octane , giải thích ký hiệu RON 92, MON 92 ?
Câu 10. Định nghĩa trị số Cetane ? Phân tích ảnh hưởng của trị số cetane đến quá trình cháy của động cơ diesel ?
Câu 11. Trình bày diễn biến quá trình nén ? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ số nén đa biến trung bình n_1  ?
Câu 12. Trình bày diễn biến quá trình cháy trong động cơ xăng ? Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy trong động cơ xăng ?
Câu 13. Trình bày diễn biến quá trình cháy trong động cơ Diesel ? Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình cháy trong động cơ trong động cơ Diesel ?
Câu 14. Trình bày diễn biến quá trình giãn nở ? Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ số giãn nở đa biến trung bình n_2  ?
Câu 15. Trình bày diễn biến quá trình xả sản phẩm cháy ? Ý nghĩa của góc mở sớm xupáp xả φ_3 ?
Câu 16. Định nghĩa đặc tính tốc độ ? Phân biệt dường đặc tính tốc độ ngoài và bộ phận ? Trình bày ý nghĩa của đường đặc tính tốc độ ngoài ?
Câu 17. Các thành phần cân bằng nhiệt của động cơ ? Ý nghĩa của bảng cân bằng nhiệt theo tốc độ ,khi hoàn tải ?
Câu 18. Sơ đồ và nguyên lý hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dung chế hòa khí ?
Câu 19. Trình bày sơ đồ và nguyên lý cấp dẫn nhiên liệu trên động Diesel ?
Câu 20. Định nghĩa hệ thống phun xăng điện tử , trình bày các bộ phận chính của hệ thống phun xăng điện tử EGI (EFI) ? So sánh động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử với động cơ sử dụng cácbuaratơ ?
Câu 21. Công dụng , phân loại ,sơ đồ và nguyên lý hệ thống bôi trơn kiểu các te ướt ?
Câu 22. Sơ đồ và nguyên lý hệ thống làm mát cưỡng bức một vòng tuần hoàn kín ?
Câu 23. Trình bày công dụng , phân loại cơ cấu phối khí ? Vẽ sơ đồ cấu tạo và trình bày nguyên lý làm việc của cơ cấu phối khí kiểu xupap treo và xupap đặt ? Ưu khuyết điểm của từng loại ?

 Tải về tại đây

Phần trắc nghiệm : Tải tại đây








Monday, September 11, 2017

Thursday, May 18, 2017

Phương pháp sử dụng máy tính casio giải quyết phương trình-hệ phương trình-bất phương trình.

by
Phương pháp sử dụng máy tính casio trong giải các bài toán khó về phương trình bất phương cần biết nghiệm để sử dụng phương pháp liên hợp thần túy. Với việc cải cách thi đại học theo hướng trắc nghiệm như hiện nay ,yêu cầu kỹ năng máy tính về casio là rất cần thiết. Chúc các em ôn thi tốt , gặt hái thành công.

Tải tại đây

Wednesday, May 17, 2017

Đề cương vật lý đại cương.

by
Nhằm sinh viên học tập và thi có kết quả cao. Tailieumienphi24h đã tổng hợp đề cương ôn thi vật lý dưới đây.Chúc các em thi tốt đạt kết quả cao.

                         Câu hỏi thi môn Vật lý (Phần lý thuyết)
                                            Hệ đào tạo chính qui (4TC)

I.     Cơ học:
1.Khái niệm chất điểm, hệ quy chiếu. Định nghĩa và ví dụ về hệ quy chiếu quán tính và hệ quy chiếu không quán tính.
2.Viết biểu thức vận tốc trung bình, vận tốc tức thời, véc tơ vận tốc, giải thích các ký hiệu và ý nghĩa của chúng.
3.Phương, chiều và độ lớn của: gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến và gia tốc toàn phần, ý nghĩa của các đại lượng trên.
4.Phương, chiều và độ lớn của: véc tơ vận tốc góc, véc tơ gia tốc góc. Viết biểu thức liên hệ giữa: độ lớn của vận tốc và vận tốc góc, độ lớn của gia tốc tiếp tuyến và gia tốc góc trong chuyển động tròn.
5.Phát biểu và viết biểu thức định luật II của Niu tơn. Tại sao phương trình định luật II Niu tơn được gọi là phương trình cơ bản động lực học chất điểm.
6.Viết biểu thức các định lý về động lượng và xung lượng, giải thích các ký hiệu, ý nghĩa của động lượng và xung lượng.
7.Viết biểu thức động năng của chất điểm. Phát biểu và viết biểu thức định lý về động năng.
II.   Nhiệt học:
8. Viết phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử các chất khí và giải thích các ký hiệu.
9.Viết biểu thức các hệ quả của thuyết động học phân tử các chất khí và giải thích các ký hiệu.
10.Số bậc tự do: định nghĩa, ví dụ. Phát biểu định luật phân bố đều năng lượng theo bậc tự do.
11.Phát biểu định luật phân bố đều năng lượng theo bậc tự do. Viết biểu thức nội năng của khí lý tưởng, giải thích các ký hiệu.
12.Phát biểu và viết biểu thức nguyên lý I nhiệt động học, giải thích các ký kiệu.
13.Ý nghĩa của nguyên lý I nhiệt động học và các hệ quả của nguyên lý.
14.Viết biểu thức công mà hệ nhận được trong: quá trình cân bằng bất kỳ, trong quá trình đẳng áp và trong quá trình đẳng nhiệt của khí lý tưởng. Giải thích các ký hiệu trong các biểu thức trên.
15.Những hạn chế của nguyên lý I nhiệt động học. Ba cách phát biểu nguyên lý II nhiệt động học.
III.   Điện học:
16.Các đại lượng đặc trưng cho điện trường: Véc tơ cường độ điện trường, điện thế (với mỗi đại lượng viết biểu thức, giải thích các ký hiệu, ý nghĩa, đơn vị đo).
17.Viết biểu thức công của lực tĩnh điện khi làm di chuyển một điện tích điểm q trong điện trường của một điện tích điểm Q. Tính chất thế của trường tĩnh điện (có vẽ hình).





19.Viết biểu thức năng lượng của một hệ điện tích điểm, của một vật dẫn tích điện và của một tụ điện tích điện, giải thích các ký hiệu.

20.Trạng thái cân bằng tĩnh điện của vật dẫn: định nghĩa, điều kiện, các tính chất.
IV.   Từ học:
21.Phương, chiều và độ lớn của véc tơ cảm ứng từ trong từ trường của một đoạn dòng điện thẳng (có vẽ hình). Suy ra biểu thức độ lớn của cảm ứng từ trong từ trường của một dòng điện thẳng dài vô hạn.
22.Viết biểu thức và giải thích các ký hiệu: công của lực từ, lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện thẳng (vẽ hình cho trường hợp lực từ).
23.Viết biểu thức năng lượng từ trường của một ống dây điện thẳng và mật độ năng lượng từ trường, giải thích các ký hiệu.
24.Nêu kết luận về hiện tượng tự cảm. Viết biểu thức và giải thích các ký hiệu: suất điện động tự cảm và hệ số tự cảm của ống dây điện thẳng dài vô hạn.

                                               Các dạng bài tập thi môn Vật lý
                                                Hệ đào tạo chính qui (4TC)
Phần Cơ:
Câu 1.Một vật được thả rơi từ một khí cầu ở độ cao h. Hỏi sau bao lâu vật rơi tới đất nếu khi thả:
a) Khí cầu đang bay lên với vận tốc v1.
b) Khí cầu đang hạ xuống với vận tốc v2.
Bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 2.Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc v1 thì đi vào một đoạn đường cong dài S bán kính R. Tàu chạy chậm dần đều và đi hết quãng đường đó trong khoảng thời gian t. Tính vận tốc dài, gia tốc tiếp tuyến, gia tốc pháp tuyến, gia tốc toàn phần của đoàn tàu ở cuối quãng đường đó. Vẽ hình biểu diễn các véc tơ trên.
Câu 3.Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình:  x = At3 + Bt2 + Ct + D
a) Tìm vận tốc và gia tốc ở thời điểm t1  và t2 .
b) Tìm vận tốc trung bình trong khoảng thời gian trên (từ t1 đến t2).









Câu 6.Một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể, được vắt qua một ròng rọc cố định. Hai đầu dây buộc hai vật có khối lượng tương ứng là m1 (đã biết)  và m2 <m1. Sau t (s) kể từ lúc bắt đầu chuyển động, hệ vật đi được s (cm). Tính m2 và sức căng của dây.

Câu 7.Một hệ gồm 3 vật khối lượng m1; m2; m3 được nối với nhau như hình vẽ. Bỏ qua khối lượng các ròng rọc và khối lượng các dây nối. Hệ số ma sát giữa vật m2 và mặt bàn là k; Tính gia tốc của các vật và sức căng ở các đoạn dây nối.


Câu 8.Một viên đạn khối lượng m đang bay với vận tốc v1 thì gặp một bản gỗ dày và cắm sâu vào bản gỗ một đoạn S (cm).
a) Tìm lực cản trung bình của gỗ lên viên đạn.
b) Nếu bản gỗ chỉ dày S’ (S’<S) thì vận tốc viên đạn khi ra khỏi bản gỗ là bao nhiêu.
Phần Nhiệt:
Câu 1m gam khí Hyđrô ở nhiệt độ T nhận nhiệt nên thể tích tăng gấp ba lần trong khi áp suất không đổi. Tìm:
a) Nhiệt lượng cung cấp cho khối khí.
b) Độ biến thiên nội năng của khối khí.
c) Công mà khối khí sinh ra












Câu 5.Có m (kg) khí đựng trong một bình áp suất P1 (at). Lấy ra khỏi bình một lượng khí cho tới khi áp suất còn là P2 (at). Cho biết nhiệt độ khí không thay đổi. Hỏi lượng khí lấy ra là bao nhiêu.
Câu 6.Một chất khí lưỡng nguyên tử có thể tích V1 (đã biết) ở áp suất P1 (đã biết) bị nén đoạn nhiệt đến thể tích V2 và áp suất P2. Sau đó giữ nguyên V2 và làm lạnh đến nhiệt độ ban đầu, khi đó áp suất của khí là P3 (đã biết).
a) Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình trên.
b) Tính V2 và P2.







Phần Điện:
Câu 1.Một mặt cầu kim loại bán kính R đặt trong chân không. Tính lượng điện tích mà mặt cầu tích được khi:
a) Điện thế của quả cầu là V¬1.
b) Điện thế tại một điểm cách mặt cầu d (cm) là V2.
c) Tính năng lượng điện trường bên trong và bên ngoài mặt cầu trong trường hợp câu a.











Câu 5.Một vòng tròn làm bằng dây dẫn mảnh, bán kính R mang điện Q phân bố đều trên dây. Dùng nguyên lý chồng chất hãy xác định cường độ điện trường và điện thế tại một điểm M trên trục vòng dây, cách tâm O một đoạn h.








Phần Từ:
Câu 1.Một dây dẫn được uốn thành hình chữ nhật có các cạnh a, b, có dòng điện cường độ I chạy qua. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm hình chữ nhật đó.
Câu 2.Một dây dẫn được uốn thành hình tam giác đều có các cạnh a, có dòng điện cường độ I chạy qua. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm tam giác đó.
Câu 3.Một dây dẫn được uốn thành hình thang cân ABCD như hình vẽ: CD = a, AB = b, dòng điện chạy qua dây có cường độ I. Tìm cường độ từ trường tại điểm M là giao điểm của đường kéo dài hai cạnh bên, cho biết khoảng cách từ M đến đáy bé của hình thang là r.

Câu 4. Hình vẽ bên biểu diễn tiết diện thẳng của ba dòng điện thẳng song song dài vô hạn. Cho biết I1 = I2 = I, I3 = 2I, AB = BC = a (cm). Tìm trên đoạn thẳng AC điểm có cảm ứng từ bằng không.

Câu 5.Một thanh dẫn thẳng dài l nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Tìm độ lớn và cực của suất điện động cảm ứng xuất hiện khi thanh chuyển động thẳng đều với vận tốc v theo phương vuông góc với thanh và đường sức từ.
Câu 6.Một khung dây dẫn hình vuông ABCD, mỗi cạnh dài a được đặt gần một dòng điện thẳng dài vô hạn cường độ I sao cho dòng thẳng và mặt khung cùng nằm trong một mặt phẳng, cạnh AD song song và cách dòng thẳng một đoạn r. Tính từ thông gửi qua khung dây.










Trả lời câu hỏi:
Câu 1. Khái niệm chất điểm, hệ quy chiếu. Định nghĩa dụ về hệ quy chiếu quán tính hệ quy chiếu phi quán tính? 
Trả lời :
-Chất điểm : Một vật nào đó được coi chất điểm khi kích thước của nhỏ hơn nhiều lần so với với kích thước hoặc khoảng cách khác ta đang khảo sát.
-Hệ quy chiếu : tập hợp gồm một hệ tọa độ (dùng để xác định vị trí) một đồng hồ gắn liền với vật mốc (dung để xác định thời gian).
+Hệ quy chiếu quán tính : hệ quy chiếu trong đó không xuất hiện lực quá tính.
+Hệ quy chiếu phi quán tính : hệ quy chiếu trong đó xuất hiện lực quá tính.
VD: Một kiện hang nằm trên một cái xe ô đang chuyển động.Kiện hang sẽ đứng yên khi ta chọn vật mốc ô nhưng lại chuyển động so với mặt đất
Câu 2. Viết biểu thức vận tốc trung bình,vận tốc tức thời,véc vận tốc,giải thích các hiệu ý nghĩa của chúng?
Câu 3: Phương, chiều độ lớn của gia tốc tiếp tuyến , gia tốc pháp tuyến gia tốc toàn phần.Ý nghĩa của các đại lượng trên?

Top Ad 728x90

Top Ad 728x90