Đề thi động cơ đốt trong
Câu 1.cơ diesel đảo chiều có thể được sử dụng trên:
A) Tàu thủy B) Ô tô
C) Đầu máy D) Máy bay
Câu 2: Khi cùng thể tích làm việc Vh và số vòng quay n, D,S thì động cơ xăng 2
kì có công suất cao hơn động cơ 4 kì khoảng:
A) 40 – 50 % B) 50 – 70 %
C) 70 – 80 % D) 80 – 90 %
Câu 3 :Động cơ Điêden 2 kì thường hay bị bám muội than là do:
A) Áp suất trong xi lanh cao B) Hòa khí hòa trộn không đều
C) Quá trình cháy nhanh D) Nhiệt độ trong quá trình làm việc cao
Câu 4 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai : Ưu điểm của động cơ xăng
2 kì quét vòng so với động cơ Điêden 2 kì quét thẳng:
A) Tiếng ồn và rung ít hơn B) Khả năng tăng tốc
C) Tốc độ động cơ cao hơn D) Hiệu suất, công suất lớn hơn
Câu 5:Việc đóng mở của nạp và của thải của động cơ xăng 2 kì quét vòng được
thực hiện bằng:
A) Lên xuống của pittông B) Đóng mở các xu páp nạp và xả
C) Nắp xi lanh D) Do các te
Câu 6 : Cơ cấu trục khuỷu có nhiệm vụ:
A) Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay
tròn củatrục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông ở kỳ cháy-giãn nở
B) Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động quay
tròn củatrục khuỷu thành chuyển động tịnh tiến của pit-tông trong các kỳ nạp,nén và
thải khí
C) Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh tiến
củapit-tông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong kỳ cháy-giãn nở và
nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện các kỳ nạp,nén và thải khí
D)Nhận lực đẩy của khí cháy,truyền lực cho trục khuỷu để biến chuyển động tịnh
tiến củapit-tông thành chuyển động quay tròn của trục khuỷu trong các kỳ nạp,nén và
thải khí
Câu 7 :Kết luận nào dưới đây là sai ? “Khi động cơ xăng bốn kỳ thực hiện được một
chu trình thì:….”
A) Trục khuỷu quay được 2 vòng
B) Động cơ đã thực hiện việc nạp - thải khí một lần
C) Bugi bật tia lửa điện một lần
D) Piston trở về vị trí ban đầu sau một lần đi và về
Câu 8 :Ở ĐCĐT 2 kỳ, piston thực hiện những nhiệm vụ như: Tiếp nhận lực khí cháy
(I); thải sản vật cháy (II); nạp hổn hợp nhiên liệu mới (III); quét sạch sản vật
cháy (IV); nén khí (V). Khi piston chuyển động từ ĐCT à ĐCD thì nó đã thực
hiện những nhiệm vụ nào?
A) (I), (II) và (IV) B) (I), (II) và (V)
C) (I) và (II) D) (I), (II) và (III)
Câu 9 :Ở động cơ xăng 2 kỳ quét vòng, khi cửa hút (van hút) mở thì hỗn hợp
nhiên liệu sẽ được nạp vào trong:
A) Nắp xilanh B) Cacte
C) Xilanh D) Buồng đốt
Câu 10 :Một xe gắn máy có dung tích xilanh là 50 cm3 (CC) , Hỏi giá trị đó là của thể
tích gì?
A) Thể tích toàn phần B) Thể tích xilanh
C) Thể tích công tác D) Thể tích buồng cháy
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai: Khi so sánh động cơ điện so với động cơ đốt
trong.
A) Có hiệu năng cao hơn
B)Có tỷ lệ công suất trên trọng lượng lớn hơn
C) Tạo ra mômen xoắn lớn hơn khi khởi hành
D) Tất cả các ý trên đều sai
Câu 13: Các nhận xét sau về động cơ điêden khi so sánh với động cơ xăng, tìm ý
sai:
A) Hiệu suất lớn hơn động cơ xăng 1,5 lần nhưng tiếng ồn và rung động lớn
B) Suất tiêu hao nhiên liệu riêng thấp hơn động cơ xăng và động cơ dễ cường hóa
C) Vì các chi tiết của hệ thống nhiên liệu chế tạo đỏi hỏi chính xác hơn nên ít hư hỏng lặt vặt
D)Động cơ cồng kềnh, chế tạo khó khăn hơn và ít gây nguy hiểm
Câu 16: Động cơ thường dùng cho máy nông nghiệp là:
A) Động cơ tuabin
B)Động cơ Xăng
C) Động cơ điêden
D) Tất cả đều dùng được
Câu 17: Đặc điểm động cơ dùng trên ô tô:
A) Tốc độ cao, kích thước và khối lượng nhỏ gọn, làm mát bằng không khí
B)Tốc độ không cao, kích thước và khối lượng nhỏ gọn, làm mát bằng nước
C) Tốc độ không cao, kích thước và khối lượng nhỏ gọn, làm mát bằng không khí
D) Tốc độ cao, kích thước và khối lượng nhỏ gọn, làm mát bằng nước
Câu 18. Ưu điểm của động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu điêden so với động cơ đốt trong sử
dụng nhiên liệu xăng:
A) Hiệu suất cao, công suất lớn hơn, phát thải độc hại ít hơn
B) Hiệu suất cao, công suất lớn và khả năng tăng tốc tốt hơn
C) Khối lượng lớn, có thể cường hóa, tiếng ồn và rung lớn hơn
D) Sử dụng nhiên liệu rẻ tiền hơn, suất tiêu hao nhiên liệu riêng thấp hơn, có thể
cường hóa
Câu 19.Nhược điểm của động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu điêden so với động cơ đốt trong
sử dụng nhiên liệu xăng:
A) Hiệu suất nhỏ hơn
B)Suất tiêu hao nhiên liệu riêng nhỏ hơn
C) Khó cường hóa và tăng công suất
D) Động cơ cồng kềnh, chế tạo khó khăn hơn
Câu 20.Ưu điểm của động cơ đốt trong piston so với động cơ đốt trong tua bin:
A) Rung động động cơ lớn
B)Tốc độ quay lớn
C) Công suất lớn
D) Nhỏ gọn, độ ồn thấp
Câu 21.Nhược điểm của động cơ đốt trong piston so với động cơ đốt trong tua bin:
A) Có dải công suất rộng
B) Có thể đảo chiều quay
C) Thiết bị truyền động cồng kềnh
D) Rung động động cơ lớn
Câu 22.Ưu điểm của động cơ 2 kì so với động cơ 4 kì:
A) Tiết kiệm nhiên liệu hơn
B) Thồi được dầu bôi trơn
C) Chạy đều và êm hơn
D) Tải trọng nhiệt lớn hơn
Câu 23.Khi so sánh động cơ Diesel với động cơ Xăng, thì động cơ Diesel có nhược
điểm nào:
A) Hiệu suất thấp
B)Dễ cường hóa tăng công suất
C) Nhiên liệu đắt tiền hơn
D) Tốc độ và khả năng tăng tốc kém
Câu 24.Khi so sánh động cơ Xăng với động cơ Diesel, thì động cơ Xăng có nhược
điểm nào:
A) Suất tiêu hao nhiên liệu lớn hơn
B)Khả năng tăng tốc lớn
C) Phát thải độc hại nhiều hơn
D) Tốc độ cao hơn
Câu 25.Động cơ Diesel 2 kì được dùng trên phương tiện nào nhiều nhất:
A) Động cơ tàu thủy có công suất lớn
B)Động cơ tàu thủy có công suất nhỏ
C) Động cơ ô tô tải
Chu trình lý tưởng của động cơ đốt trong
câu1. Một trong các đặc điểm của chu trình lý tưởng của ĐCĐT là:
a/ Nhiệt dung riêng của môi chất công tác không thay đổi trong suốt chu trình.
b/ Môi chất công tác luôn thay đổi theo một chu kỳ nhất định trong chu trình.
c/ Có sự tổn thất năng lượng do truyền nhiệt cho nguồn lạnh và các tổn hao khác.
d/ Quá trình cháy được thay thế bằng một quá trình cấp nhiệt đa biến.
câu2. Một trong các giả thiết chu trình lý tưởng của động cơ đốt trong là:
a/ Môi chất công tác trong chu trình là khí lý tưởng, nhiệt dung riêng phụ thuộc
vào áp suất và nhiệt độ của môi chất.
b/ Lượng môi chất trong chu trình thay đổi theo các quá trình
c/ Các quá trình nén và giãn nở là quá trình đoạn nhiệt, không có tổn thất nhiệt
với môi trường xung quanh
d/ Quá trình cháy được thay thế bằng một quá trình cấp nhiệt đa biến.
câu3. Quá trình nén và quá trình giản nở của chu trình lý tưởng được thay
bằng các quá trình nào?
a. Đẳng nhiệt
b. Đoạn nhiệt
c. Đẳng áp
d. Đẳng tích
câu4. Quá trình thải của chu trình lý tưởng được thay bằng một quá trình
gì?
a.Đoạn nhiệt
b. Đẳng nhiệt
c. Đẳng áp
d. Đẳng tích
câu5. Chỉ tiêu để đánh giá chu trình lý tưởng động cơ đốt trong là:
a/ Thông qua chỉ tiêu hiệu quả chu trình thể hiện qua áp suất chỉ thị
trung bình ptb
b/ Thông qua áp suất chỉ thị trung bình và hiệu suất của chu trình ηt
c/ Thông qua hiệu suất của chu trình và áp suất lớn nhất của chu trình
d/ Thông qua áp suất chỉ thị trung bình và áp suất bé nhất của chu trình
câu6. Chu trình lý tưởng cấp nhiệt đẳng tích phù hợp với ĐC đốt cháy cưỡng bức, vì ở
loại ĐC này:
a/ Hòa khí được chuẩn bị sẵn tương đối đều nên quá trình cháy xảy ra nhanh trong điều
kiện thể tích XL ít thay đổi.
b/ Hòa khí được chuẩn bị sẵn tại buồng hỗn hợp của BCHK với thể tích không đổi để
đưa vào xi lanh ĐC.
c/ Quá trình cháy của động cơ chỉ xảy ra trong 3 giai đoạn ở xung quanh ĐCT khi thể
tích xi lanh ít thay đổi.
d/ Tỷ số nén của ĐC tương đối nhỏ nên trong quá trình cháy thể tích chất môi giới hầu
như không thay đổi.
câu7. Chu trình lý tưởng cấp nhiệt hỗn hợp phù hợp với loại ĐC:
a. Điêzen phun nhiên liệu bằng khí nén
b. Xăng dùng bộ chế hoà khí
c. phun nhiên liệu bằng bơm cao áp
d. Động cơ sử dụng khí ga
câu8. Căn cứ vào phương pháp cấp nhiệt cho môi chất công tác, có thể
phân biệt mấy loại chu trình lý tưởng của ĐCĐT?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
câu9. Khi so sánh hiệu suất nhiệt của các chu trình lý tưởng với cùng điều kiện To,
ε và Q1 đáp án nào sau đây là đúng:
a.η tp < ηtv < ηth
b. η tp < ηth < ηtv
c. ηtv < ηtp < ηth
d. η tv < ηth < ηtp
câu10. Khi so sánh hiệu suất nhiệt của các chu trình lý tưởng với cùng điều kiện
To, pz và Q1 đáp án nào sau đây là đúng:
a.η tp < ηtv < ηth
b. η tp < ηth < ηtv
c. ηtv < ηtp < ηth
d. η tv < ηth < ηtp
Chương : Chu trình thực của động cơ đốt trong
câu1/ Giai đoạn cháy trễ trong động cơ xăng là tn?
a/ Cháy sót lại những phần nhiên liệu chưa cháy
b/ Cháy trên đường giãn nở
c/ Giai đoạn cháy tính từ khi bugi bật tia lửa điện đến khi nhiên liệu cháy với
ngọn lửa thực sự diễn ra
d/ Cháy chậm.
câu2/ Quá trình cháy trong động cơ xăng là quá trình cháy
a.Cháy đẳng áp
b.Cháy đẳng tích
c.Cháy hôn hợp
d.Cháy đẳng nhiệt
câu3/ Giai đoạn cháy nhanh trong động cơ xăng tốc độ tăng áp suất
trung bình Δp/Δϕ và vị trí xuất hiện áp xuất cực đại Pz tốt là tn?
a/ Δp/Δϕ= 0.175-2,5MPa/độ TK và Pz xuất hiện khoảng đúng ĐCT
b/ Δp/Δϕ=1.75-2,5MPa/độ TK và Pz xuất hiện khoảng trước ĐCT 5-10o
c/ Δp/Δϕ= 0.175-2.5MPa/độ TK và Pz xuất hiện khoảng sau ĐCT 10-15o
d/ Δp/Δϕ= 0.175-0.25MPa/độ TK và Pz xuất hiện khoảng sau ĐCT 10-15o
câu4/ Thế nào là hiện tượng Cháy kích nổ trong động cơ xăng?
a/ Cháy với tiếng nổ mạnh
b/ Cháy do chèn ép giữa màng lửa lan tràn từ bugi và những vùng cháy cục bộ
khác trong buồng cháy
c/ Do sóng áp xuất trong buồng cháy kích nổ động cơ
d/ Cháy hoàn toàn hỗn hợp nhiên liệu
câu5/ Cháy sớm hỗn hợp trong quá trình cháy của động cơ xăng là ntn?
a/ Cháy hỗn hợp khi bugi chưa bật tia lửa điện
b/ Cháy hỗn hợp sau khi bugi bật tia lửa điện
c/ Cháy hỗn hợp khi chưa nạp vào buồng cháy
d/ Tất cả các ý trên đều đúng
câu6/ Trong động cơ xăng, thành phần hòa khí nào dưới đây được gọi là
thành phần công suất
a/ α=0.85÷0.95
b/ α=0.95÷1.0
c/ α=1.0÷1.05
d/ α=1.05÷1.1
câu7/ Trong động cơ xăng, thành phần hòa khí nào dưới đây được gọi là
thành phần tiết kiệm?
a/ α=0,85÷0,95
b/ α=0,95÷1,0
c/ α=1,0÷1,05
d/ α=1,05÷1,1
câu8/ Quá trình cháy trong ĐC diesel là quá trình cháy
a/ Cháy đẳng áp
b/ Cháy đẳng tích
c/ Cháy hỗn hợp
d/ Cháy đẳng nhiệt
câu9/ Quá trình cháy trong ĐC diesel được chia làm các giai đoạn sau.
a/ Cháy trễ, cháy nhanh, cháy chính, cháy rớt
b/ Cháy nhanh, cháy chính, cháy rớt, cháy trễ.
c/ Cháy chính, cháy nhanh, cháy trễ, cháy rớt
d/ Cháy chính Cháy nhanh, , cháy rớt, cháy trễ.
câu10. Trong ĐC diesel, nếu tốc độ tăng áp suất Δp/Δϕ ≥ 6kG/cm2/oTK thì
động cơ làm việc tn?
a/ Phát huy công suất cao nhất
b/ Động cơ làm việc cứng
c/ Tốc độ cháy cao nhất
d/ Áp suất trong buồng cháy cao nhất
câu11/ Nhiệt độ lớn nhất trong quá trình cháy của ĐC diesel xuất hiện
trong giai đoạn nào?
a/ Cháy trễ
b/ Cháy chính (cháy chậm)
c/ Cháy rớt
d/ Cháy nhanh
câu12/ Quá trình hình thành hỗn hợp cháy trong động cơ diesel diễn ra
ở đâu?
a/ Trên đường ống nạp
b/ Trên đường ống nạp và trong buồng cháy
c/ Trong bộ chế hòa khí
d/ Trong buồng cháy động cơ
câu13/ Quá trình giãn nở thực tế trong buồng cháy động cơ là QT nào?
a/ Quá trình giãn nở đoạn nhiệt
b/ Quá trình giãn nở đa biến vơi chỉ số giãn nở đa biến không đổi
c/ Quá trình giãn nở đa biến với chỉ số đa biến thay đổi liên tục.
d/ Quá trình giãn nở vừa đoạn nhiệt vừa đa biến.
câu14/ Khi tăng tốc độ động cơ, chỉ số giãn nở đa biến trung bình n2
thay đổi như thế nào ?
a/ Không đổi
b/ Chỉ sổ giãn nở đa biến trung bình tăng lên
c/ Chỉ sổ giãn nở đa biến trung bình giảm đi
d/ Chỉ số giãn nở đa biến trung bình lúc đầu tăng sau đó giảm
câu15/ Khi tăng phụ tải của động cơ diesel, chỉ số giãn nở đa biến trung
bình n2 thay đổi như thế nào ?
a/ Không thay đổi
b/ Chỉ sổ giãn nở đa biến trung bình giảm đi
c/ Chỉ sổ giãn nở đa biến trung bình tăng lên
d/ Chỉ số giãn nở đa biến trung bình lúc đầu tăng sau đó giảm
câu16/ Đối với động cơ xăng, khi động cơ chạy từ 50% đến toàn tải, nếu tăng
phụ tải động cơ thì chỉ số đa giãn nở đa biến trung bình n2 thay đổi như thế
nào ?
a/ Hầu như không thay đổi
b/ Có xu hướng tăng lên
c/ Có xu hưởng giảm đi
d/ Bằng chỉ số đoạn nhiệt
câu17/ Quá trình thải tự do diễn ra khi nào?
a/ Từ khi xuppap thải mở sớm đến khi piston xuống đến ĐCD
b/ Từ khi xuppap thải mở sớm đến khi piston lên đến ĐCT
c/ Từ khi piston đi từ ĐCD lên ĐCT trong quá trình thải
d/ Từ khi kết thúc quá trình cháy rớt đến khi xuppap thải mở sớm
câu18/ Mở sớm xuppap thải một góc ϕ3 nhằm mục đích gì?
a.Tận dụng quán tính dòng khí thải
b.Tận dụng công đẩy cưỡng bức của piston
c.Tận dụng chênh lệch áp suất trong xylanh và đường ống thải
d.Tận dụng thời kỳ trùng điệp để quét buồng cháy.
câu19/ Ý nghĩa của việc đóng muộn xuppap thải
a/ Tận dụng quán tính dòng khí thải
b/ Tận dụng công đẩy cưỡng bức của piston
c/ Tận dụng chênh lệch áp suất trong xylanh và đường ống thải
d/ Tận dụng thời kỳ trùng điệp để quét buồng cháy.
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Chương : Đặc tính và thông số kỹ thuật
Câu 1. Áp suất chỉ thị pi là áp suất gì?
a/ Là áp suất khí quyển tại điều kiện tiêu chuẩn.
b/ Là áp suất trong Các- te của động cơ đốt trong
c/ Là công chỉ thị của một đơn vị thể tích công tác Vh của động cơ
d/ Là áp suất trong xylanh tại kỳ cháy giãn nở và sinh công
Câu 2. Thế nào là áp suất có ích trung bình pe ?
a/ Là áp suất trong xylanh tại kỳ cháy giãn nở và sinh công.
b/ Là công có ích của một đơn vị thể tích công tác Vh của động cơ
c/ Là áp suất khí quyển tại điều kiện tiêu chuẩn.
d/ Tương tự như công suất có ích của động cơ.
Câu 3. Thế nào là hiệu suất chỉ thị của động cơ ηi?
a/ Là tỷ số giữa công sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
b/ Là tỷ số giữa công suất chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung
cấp
c/ Là tỷ số giữa công suất có ích sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung
cấp
d/ Là tỷ số giữa công chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
Câu 4. Thế nào là hiệu suất có ích của động cơ ηe ?
a/ Là tỷ số giữa công sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
b/ Là tỷ số giữa công suất chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung
cấp
c/ Là tỷ số giữa công có ích sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
d/ Là tỷ số giữa công chỉ thị sinh ra và nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
Câu 5. Đơn vị đo công suất động cơ là gì?
a/ Mã lực (HP) hoặc kilowatt (kW)
b/ kJ hoặc kcal
c/ N hoặc kG
d/ Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Đơn vị đo của công sinh ra trong ĐC ĐT là gì?
a/ Mã lực (HP) hoặc kilowatt (kw)
b/ kJ hoặc kcal
c/ N hoặc Nm
d/ Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Đơn vị đo của Mô-men (Me) trong ĐC ĐT là gì?
a/ kJ hoặc kcal
b/ Nm hoặc kGm
c/ N.m hoặc kgm
d/ Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Thành phần có ích trong phương trình cân bằng
nhiệt là gì?
a/ Qo
b/ Qe
c/ Qlm + Qth
d/ Qcc + Qcl
Câu 9. Qlm + Qth là thành phần nào trong phương trình cân bằng
nhiệt? c
a/ Nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
b/ Nhiệt lượng biến thành công có ích
c/ Nhiệt lượng do hệ thống làm mát và khí thải mang đi
d/ Nhiệt lượng do nhiên liệu chưa cháy và các tổn thất khác
Câu 10. Qcc+ Qcl là thành phần nào trong phương trình cân
bằng nhiệt?
a/ Nhiệt lượng do nhiên liệu cung cấp
b/ Nhiệt lượng biến thành công có ích
c/ Nhiệt lượng do hệ thống làm mát và khí thải mang đi
d/ Nhiệt lượng do nhiên liệu chưa cháy và các tổn thất khác
Câu 11. Đơn vị đo của suất tiêu hao nhiên liệu có ích (ge) là gì?
a/ Số nhiên liệu tiêu hao trên 100km (ví dụ 8l/100km)
b/ Số nhiên liệu tiêu hao trong một đơn vị thời gian (ví dụ: g/h)
c/ Số nhiên liệu tiêu hao để sinh ra một đơn vị công suất trong một đơn vị thời
gian (vd: g/kW.h)
d/ Số nhiên liệu tiêu hao để sinh ra một đơn vị công suất
Câu 12. Vùng làm việc ổn định trên đồ thì đặc tính tốc độ là vùng nào?
a/ Từ nmin tới ne
b/ Từ n M đến ne
c/ Từ nmin tới nM
d/ Từ nge tới nM
Câu 13. Hệ số thích ứng K = Memax/Medm thể hiện điều gì của động cơ?
a/ Đánh giá khả năng vượt tải
b/ Đánh giá vùng làm việc ổn định
c/ Đánh giá sức mạnh động cơ
d/ Đánh giá sức kéo của động cơ
Câu 14. Hệ số tốc độ Kc = nM/ne thể hiện điều gì?
a/ Đánh giá khả năng vượt tải
b/ Đánh giá vùng làm việc ổn định
c/ Đánh giá sức mạnh động cơ
d/ Đánh giá sức kéo của động cơ
Chương 6 Hệ thống nhiên liệu trên động cơ đốt trong
câu1/ Đơn vị của hệ số dư lượng không khí ?
a.kg/kmol
b. kmol/kg
c. l/kmol
d. đại lượng không thứ nguyên
câu2/ Hệ số dư lượng không khí ? được định nghĩa bằng biểu thức nào?
a/ α = Gnl.L0/L1
b/ α = L0/Gnl.L1
c/ α = Gk/Gnl.L0
d/ α = Gnl.L1/L0
câu3/ Công suất có ích của ĐC được biểu diễn bởi công thức:
a. Ne = Me. 60/ (2. π.n)
b. Ne = Me. (2. π)/60.n
c. Ne = Me. (π.n)/30
d. Ne = Me. (2.n)/60. π
câu4. Ưu điểm của hệ thống phun xăng điện tử (EFI) so với hệ thống
nhiên liệu sử dụng bộ chế hòa khí ý nào không đúng?
a. Đường ống nạp lớn và dài nên giảm sức cản, tăng quán tính dòng khí
nạp
b. Lượng nhiên liệu được định lượng rất chính xác nhờ các bộ phận cơ
khí hoặc điều khiển điện tử
c. Quá trình cháy hoàn hảo, giảm ô nhiễm môi trường
d. Lượng không khí nạp vào động cơ được đo và kiểm tra từ đó định
lượng nhiên liệu cho phù hợp
câu5/ Đường đi của mạch dầu trong hệ thống cung cấp nhiên liệu diesel
ý nào không đúng?
a. Nhiên liệu từ thùng chứa qua bầu lọc thô đến bơm thấp áp.
b. Nhiên liệu từ bơm thấp áp qua bầu lọc tinh đến khoang thấp áp của
bơm cao áp
c. Nhiên liệu cao áp từ BCA qua vòi phun, phun vào xi lanh
d. Nhiên liệu thừa trước bơm thấp áp, qua van tràn trở về các te
Chương : Các hệ thống bôi trơn, làm mát
Câu 1. Hệ thống bôi trơn của động cơ đốt trong có nhiệm vụ gì?
a/ Bôi trơn, làm mát, làm sạch,bao kín, chống oxy hóa các bề mặt chi
tiết động cơ.
b/ Giữ lượng dầu nằm trong giới hạn định mức.
c/ Cung cấp dầu bôi trơn đến các bề mặt làm việc của các chi tiết động
cơ nhằm làm giảm ma sát và làm tăng tuổi thọ của các chi tiêt và của
động cơ.
d/ Đưa dầu đến bôi trơn cổ biên và cổ trục của trục khuỷu.
Câu 2. Có mấy phương pháp bôi trơn dùng trên động cơ đốt trong:
A.2 B. 4
C.3 D. 1
Câu 3. Tạo ra áp lực để đẩy dầu đến bôi trơn các chi tiết máy là
nhiệm vụ của thiết bị nào?
A.Bơm dầu B. Van quá tải
C.Két làm mát D. Hệ thống bôi trơn
Câu 4. Tại sao lại gọi là hệ thống bôi trơn cưỡng bức ?
a/ Vì dầu bôi trơn được trục khuỷu vung té đến các bộ phận cần bôi trơn.
b/ Vì dầu bôi trơn được pha vào nhiên liệu để bôi trơn xy lanh và pít
tông.
c/ Vì dầu bôi trơn cháy từ trên xuống để bôi trơn các cơ cấu của động
cơ.
d/ Vì dầu bôi trơn được bơm dầu đẩy đến để bôi trơn các bề mặt ma sát.
Câu 5. Hệ thống làm mát của ĐCĐT có nhiệm vụ gì?
a/ Thực hiện quá trình truyền nhiệt từ khí cháy qua thành buồng cháy đến
môi chất làm mát, đảm bảo duy trì nhiệt độ của động cơ trong một phạm
vi nhất định.
b/ Duy trì mực nước làm mát không đổi trong động cơ .
c/ Thực hiện quá trình truyền nhiệt từ khí xả qua thành ống xả đến môi
chất làm mát, đảm bảo duy trì nhiệt độ của động cơ trong một phạm vi
nhất định.
d/ Làm mát các bề mặt chi tiêt .
Câu 6. Trong hệ thống làm mát bằng chất lỏng người ta chia thành
mấy kiểu?
A. 2 B. 4
C. 3 D. 1
Câu 7. Trong hệ thống làm mát cưỡng bức bao gồm:
a/ Hệ thống làm mát cưỡng bức không tuần hoàn.
b/ Hệ thống làm mát cưỡng bức tuần hoàn kín một vòng.
c/ Hệ thống làm mát cưỡng bức tuần hoàn hai vòng .
d/ Cả ba ý trên.
Câu 8. Van hằng nhiệt của hệ thống làm mát mở ra khi nhiệt độ nước
làm mát lớn hơn khoảng:
A. (40-55)oC B. (60 ÷75)oC
C.(75 ÷85)oC D. (90 ÷105)oC
Câu 9.Van hằng nhiệt trong hệ thống làm mát có nhiệm vụ
gì?
a) Mở các cửa thông với các đường nước.
b) Chặn nước, không cho nước vào các đường nước.
c) Đóng các cửa thông với các đường nước .
d) Ổn định nhiệt độ nước làm mát
Câu 10. Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ
phận nào tạo nên sự tuần hoàn cưỡng bức trong động cơ?
a/ Bơm nước.
b/ Van hằng nhiệt.
c/ Ống phân phối nước lạnh .
d/ Quạt gió.
Câu 11. Trong hệ thống làm mát nước tuần hoàn cưỡng bức, bộ
phận nào đóng mở các đường nước và giữ cho nhiệt độ trong áo
nước ổn định?
a/ Quạt gió.
b/ Van hằng nhiệt.
c/ Két nước.
d/ Bơm nước.
s ko tải về dc ạ
ReplyDelete